Bạn đang muốn mua cho mình một đôi giày cao cấp từ các thương hiệu lớn trên thế giới nhưng sợ rủi ro vì lựa chọn nhầm size giày. Đối với mỗi quốc gia và thương hiệu sẽ sản xuất những kích thước giày khác nhau. Bài viết dưới đây Phong Duy sẽ giới thiệu đến bạn những size giày Mỹ và cách chuyển đổi size giày của các thương hiệu nổi tiếng. Mong rằng bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có thêm những thông tin để lựa chọn cho mình một size giày phù hợp.
Size giày Mỹ khác gì so với size giày Việt Nam
Có thể nói, điểm khác nhau đầu tiên giữa size giày Mỹ và size giày Việt Nam đó là đơn vị đo. Ở Mỹ, đơn vị đo kích cỡ giày được sử dụng là inch, còn ở Việt Nam là cm.
Vì vậy, để có thể chuyển đổi cỡ giày từ Mỹ sang Việt Nam, bạn cũng nên có sự tìm hiểu kỹ càng về cách chuyển đổi kích cỡ của từng thương hiệu giày cụ thể. Thông thường size giày Mỹ có thể hơi to so với Việt Nam bởi thể chất và chiều cao giữa người Châu Á và Châu Mỹ là khá lớn.
Ngoài ra, một số thương hiệu giày có thể có các kích cỡ giày đặc biệt, chẳng hạn như wide (rộng) hoặc narrow (hẹp), để phù hợp với kích cỡ chân của từng người. Vì vậy, trước khi mua giày, bạn nên đo chân và tìm hiểu kỹ về kích cỡ giày của thương hiệu đó để chọn size giày phù hợp nhất tránh việc mua sản phẩm về sau đó không sử dụng được.
Bảng chuyển đổi size giày Mỹ
Dưới đây là bảng chuyển đổi size giày Mỹ và Việt Nam theo chiều dài của bàn chân bạn có thể tham khảo:
Size nữ
Bảng size giày Mỹ dành cho nữ có những quy định khác nhau về cỡ giày và tùy theo thương hiệu, bạn có thể xem xét và lựa chọn size giày cho mình qua bảng size chuyển đổi tham khảo sau đây:
Size Mỹ | Chiều dài chân đơn vị (Inch) | Chiều dài chân đơn vị (Cm) |
4 | 8.1875 | 20.8 |
4.5 | 8.375 | 21.3 |
5 | 8.5 | 21.6 |
5.5 | 8.75 | 22.2 |
6 | 8.875 | 22.5 |
6.5 | 9.0625 | 23 |
7 | 9.25 | 23.5 |
7.5 | 9.375 | 23.8 |
8 | 9.5 | 24.1 |
8.5 | 9.6875 | 24.6 |
9 | 9.875 | 25.1 |
9.5 | 10 | 25.4 |
10 | 10.1875 | 25.9 |
10.5 | 10.3125 | 26.2 |
11 | 10.5 | 26.7 |
11.5 | 10.6875 | 27 |
Size nam
Cũng giống như size giày Mỹ dành cho nữ, bảng size nam cũng sẽ có những quy đổi về kích cỡ khác nhau tùy theo từng thương hiệu. Bảng size dành cho nam sẽ có phần đánh số chênh lệch hơn so với size nữ cụ thể:
Size Mỹ | Chiều dài chân đơn vị (Inch) | Chiều dài chân đơn vị (Cm) |
6 | 9.25 | 23.5 |
6.5 | 9.5 | 24.1 |
7 | 9.625 | 24.4 |
7.5 | 9.75 | 24.8 |
8 | 9.9375 | 25.4 |
8.5 | 10.125 | 25.7 |
9 | 10.25 | 26 |
9.5 | 10.4375 | 26.7 |
10 | 10.5625 | 27 |
10.5 | 10.75 | 27.3 |
11 | 10.9375 | 27.9 |
11.5 | 11.125 | 28.3 |
12 | 11.25 | 28.6 |
12.5 | 11.5625 | 29.4 |
13 | 11.875 | 30.2 |
14 | 12.1875 | 31 |
15 | 12.5 | 31.8 |
16 | 12.875 | 32.7 |
17 | 13.1875 | 33.7 |
Size trẻ em
Với size giày Mỹ trẻ em sẽ có những quy chuẩn để ba mẹ có thể xem và lựa chọn size giày cho các bé phù hợp.
Size Mỹ | Chiều dài chân đơn vị (Inch) | Chiều dài chân đơn vị (Cm) |
0 | 3.19 | 8.1 |
0.5 | 3.31 | 8.4 |
1 | 3.5 | 8.9 |
1.5 | 3.63 | 9.2 |
2 | 3.75 | 9.5 |
2.5 | 3.88 | 9.8 |
3 | 4.06 | 10.3 |
3.5 | 4.19 | 10.6 |
4 | 4.38 | 11.1 |
4.5 | 4.5 | 11.4 |
5 | 4.69 | 11.9 |
5.5 | 4.81 | 12.2 |
6 | 5 | 12.7 |
6.5 | 5.13 | 13 |
7 | 5.31 | 13.5 |
7.5 | 5.5 | 14 |
8 | 5.69 | 14.5 |
8.5 | 5.81 | 14.8 |
9 | 6 | 15.2 |
9.5 | 6.13 | 15.6 |
10 | 6.31 | 16 |
Bảng chuyển đổi size giày của các thương hiệu nổi tiếng của Mỹ
Mỗi một thương hiệu sẽ có những quy chuẩn về kích thước giày khác nhau, nắm dược hưng thông tin liên quan đến size số sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn loại giày phù hợp, đặc biệt là từ những thương hiệu giày nổi tiếng:
Adidas
Khi lựa chọn size giày Adidas thì đối với loại Stan Smith/Superstar bạn nên lựa chọn lên 0.5 size.Các mẫu giày Adidas Yeezy chọn lên 0.5 – 1 size vì form giày này khá ôm. Với những mẫu giày Adidas chuyên về thể thao, chọn lên 0.5 size để chân được thoải mái nhất.
Size Giày Adidas Nam | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 14 | 14.5 | 15 | 16 |
UK | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 14 | 14.5 | 15 |
EU | 36 | 36 2/3 | 37 1/3 | 38 | 38 2/3 | 39 1/3 | 40 | 40 2/3 | 41 1/3 | 42 | 42 2/3 | 43 1/3 | 44 | 44 2/3 | 45 1/3 | 46 | 46 2/3 | 47 1/3 | 48 | 48 2/3 | 49 1/3 | 50 | 50 2/3 | 51 1/3 |
CM | 22.1 | 22.5 | 22.9 | 23.3 | 23.8 | 24.2 | 24.6 | 25 | 25.5 | 25.9 | 26.3 | 26.7 | 27.1 | 27.6 | 28 | 28.4 | 28.8 | 29.3 | 29.7 | 30.1 | 30.5 | 31 | 31.4 | 31.8 |
Size giày Adidas Nữ | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 | ||
UK | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 14 | 14.5 | 15 |
EU | 36 | 36 2/3 | 37 1/3 | 38 | 38 2/3 | 39 1/3 | 40 | 40 2/3 | 41 1/3 | 42 | 42 2/3 | 43 1/3 | 44 | 44 2/3 | 45 1/3 | 46 | 46 2/3 | 47 1/3 | 48 | 48 2/3 | 49 1/3 | 50 | 50 2/3 | 51 1/3 |
CM | 22.1 | 22.5 | 22.9 | 23.3 | 23.8 | 24.2 | 24.6 | 25 | 25.5 | 25.9 | 26.3 | 26.7 | 27.1 | 27.6 | 28 | 28.4 | 28.8 | 29.3 | 29.7 | 30.1 | 30.5 | 31 |
Size giày Adidas trẻ em | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US | 1k | 2k | 3k | 4k | 5k | 5.5k | 6k | 6.5k | 7k | 7.5k | 8k | 8.5k | 9k | 9.5k | 10k | 10.5k | 11k | 11.5k | 12k | 12.5k | 13k | 13.5k | 1 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 |
UK | 0k | 1k | 2k | 3k | 4k | 5k | 5.5k | 6k | 6.5k | 7k | 7.5k | 8k | 8.5k | 9k | 9.5k | 10k | 10.5k | 11k | 11.5k | 12k | 12.5k | 13k | 13.5k | 1 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 |
EU | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 23.5 | 24 | 25 | 25.5 | 26 | 26.5 | 27 | 28 | 28.5 | 29 | 30 | 30.5 | 31 | 31.5 | 32 | 33 | 33.5 | 34 | 35 | 35.5 | 36 | 36 2/3 | 37 1/3 | 38 | 38 2/3 | 39 1/3 | 40 | 40 2/3 |
CM (centimet) | 8.1 | 9 | 9.8 | 10.6 | 11.5 | 12.3 | 12.8 | 13.2 | 13.6 | 14 | 14.5 | 14.9 | 15.3 | 15.7 | 16.1 | 16.6 | 17 | 17.4 | 17.8 | 18.3 | 18.7 | 19.1 | 19.5 | 20 | 20.4 | 20.8 | 21.2 | 21.6 | 22.1 | 22.5 | 22.9 | 23.3 | 23.8 | 24.2 | 24.6 | 25.0 |
Nike
Với size giày Mỹ Nike chính hãng sẽ có những lưu ý trong việc chọn size từ các phiên bản của giày, bạn có thể dựa vào những gợi ý sau đây để có thể lựa chọn size giày phù hợp:
- Những mẫu giày Nike chính hãng được thiết kế với form khá thoải mái nên bạn có thể dịch chuyển size bằng dây giày cho vừa khít với chân. Dòng Nike Air Max 1, Air Force 1, Air Max 90, Nike Dunk,… bạn nên chọn size chuẩn.
- Nike Air Max 97 thường được thiết kế với form nhỏ hơn, ôm gọn chân nên bạn cần tăng thêm 0.5 size khi chọn size giày Nike.
- Jordan Brand, Air Jordan 1 High hoặc Mid, bạn nên lựa chọn lên 0.5 size còn lại những dòng Air Jordan 3,4 bạn nên chọn chuẩn size.
- Với các dòng giày chạy thể thao, bạn cũng nên chọn lên 0.5 size để thoải mái trong vận động và di chuyển.
Size giày Nike nam | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
UK | 5.5 | 6 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
EU | 38.5 | 39 | 40 | 40.5 | 41 | 42 | 42.5 | 43 | 44 | 44.5 | 45 | 45.5 | 46 | 47 | 47.5 | 48 | 48.5 | 49.5 | 50.5 | 51.5 | 52.5 |
CM (centimet) | 23.7 | 24.1 | 24.5 | 25 | 25.4 | 25.8 | 26.2 | 26.7 | 27.1 | 27.5 | 27.9 | 28.3 | 28.8 | 29.2 | 29.6 | 30 | 30.5 | 31.3 | 32.2 | 33 | 33.9 |
Size giày Nike nữ | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 |
UK | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 |
EU | 35.5 | 36 | 36.5 | 37.5 | 38 | 38.5 | 39 | 40 | 40.5 | 41 | 42 | 42.5 | 43 | 44 | 44.5 |
CM (centimet) | 22 | 22.4 | 22.9 | 23.3 | 23.7 | 24.1 | 24.5 | 25 | 25.4 | 25.8 | 26.2 | 26.7 | 27.1 | 27.5 | 27.9 |
Size giày Nike trẻ em | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US | 0C | 1C | 1.5C | 2C | 2.5C | 3C | 3.5C | 4C | 4.5C | 5C | 5.5C | 6C | 6.5C | 7C | 7.5C | 8C | 8.5C | 9C | 9.5C | 10C | 10.5C | 11C | 11.5C | 12C | 12.5C | 13C | 13.5C |
UK | 0 | 0.5 | 1 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | 3.5C | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
EU | 15 | 16 | 16.5 | 17 | 18 | 18.5 | 19 | 19.5 | 20 | 21 | 21.5 | 22 | 22.5 | 23.5 | 24 | 24 | 25.5 | 26 | 26.5 | 27 | 27.5 | 28 | 28.5 | 29.5 | 30 | 31 | 31.5 |
CM | 6 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 13.5 | 14.5 | 15 | 15.5 | 16 | 16.5 | 17 | 17.5 | 18 | 18.5 | 19 | 19.5 |
CM (centimet) | 8.3 | 9.1 | 9.5 | 10 | 10.4 | 10.8 | 11.2 | 11.6 | 12 | 12.5 | 13 | 13.3 | 13.8 | 14.2 | 14.6 | 14.6 | 15.5 | 15.9 | 16.3 | 16.7 | 17.2 | 17.6 | 18 | 18.4 | 18.8 | 19.3 | 19.7 |
Size giày Nike thiếu niên | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US YOUTH | 1Y | 1.5Y | 2Y | 2.5Y | 3Y | 3.5Y | 4Y | 4.5Y | 5Y | 5.5Y | 6Y | 6.5Y | 7Y |
US M / W | W5.5 | W6 | W6.5 | W7 | M6 / W7.5 | M6.5 / W8 | M7 / W8.5 | ||||||
EU YOUTH | 32 | 33 | 33.5 | 34 | 35 | 35.5 | 36 | 36.5 | 37.5 | 38 | 38.5 | 39 | 40 |
EU M / W | W36 | W36.5 | W37.5 | W38 | M38.5 / W38.5 | M39 / W39 | M40 / W40 | ||||||
UK YOUTH | 13.5 | 1 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6 |
UK M / W | W3 | W3.5 | W4 | W4.5 | M5.5 / W5 | M6 / W5.5 | M6 / W6 | ||||||
CM (centimet) | 20.1 | 20.4 | 20.8 | 21.2 | 21.6 | 21.9 | 22.3 | 22.7 | 23.1 | 23.4 | 23.8 | 24.2 | 24.6 |
Puma
Cách chọn size giày Puma sẽ phụ thuộc vào từng phiên bản sản phẩm. Tuy nhiên, dưới đây là một số lưu ý chung khi chọn size giày Puma cho các phiên bản phổ biến:
- Giày thể thao: bạn nên chọn size giày Puma bằng kích cỡ chân của bạn.
- Sneaker: chọn size giày lớn hơn một chút so với size chân của bạn, khoảng từ 0,5 – 1 size, để có thể mang chúng thoải mái hơn.
- Boot: chọn size giày lớn hơn một chút so với size chân của bạn, khoảng từ 0,5 – 1 size, để có thể mang chúng thoải mái hơn và để có thêm chỗ để mặc đồ dày hơn vào mùa đông.
US | UK | EU | CM (centimet) |
---|---|---|---|
4 | 3 | 36 | 22 |
4.5 | 3.5 | 36.5 | 22.5 |
5 | 4 | 37 | 23 |
5.5 | 4.5 | 37.5 | 23.5 |
6 | 5 | 38 | 24 |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
7 | 6 | 39 | 25 |
7.5 | 6.5 | 40 | 25.5 |
8 | 7 | 40.5 | 26 |
8.5 | 7.5 | 41 | 26.5 |
9 | 8 | 42 | 27 |
9.5 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
10 | 9 | 43 | 28 |
10.5 | 9.5 | 44 | 28.5 |
11 | 10 | 44.5 | 29 |
11.5 | 10.5 | 45 | 29.5 |
12 | 11 | 46 | 30 |
12.5 | 11.5 | 46.5 | 30.5 |
13 | 12 | 47 | 31 |
14 | 13 | 48.5 | 31.5 |
15 | 14 | 49.5 | 32 |
16 | 15 | 51 | 32.5 |
17 | 16 | 51.5 | 33 |
18 | 17 | 52 | 33.5 |
US | UK | EU | CM (centimet) |
---|---|---|---|
4 | 1.5 | 34 | 20.5 |
4.5 | 2 | 34.5 | 21 |
5 | 2.5 | 35 | 21.5 |
5.5 | 3 | 35.5 | 22 |
6 | 3.5 | 36 | 22.5 |
6.5 | 4 | 37 | 23 |
7 | 4.5 | 37.5 | 23.5 |
7.5 | 5 | 38 | 24 |
8 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
8.5 | 6 | 39 | 25 |
9 | 6.5 | 40 | 25.5 |
9.5 | 7 | 40.5 | 26 |
10 | 7.5 | 41 | 26.5 |
10.5 | 8 | 42 | 27 |
11 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
US | UK | EU | CM (centimet) |
---|---|---|---|
10.5 | 9.5 | 27 | 16.5 |
11 | 10 | 28 | 17 |
12 | 11 | 30 | 17.5 |
13 | 12 | 31 | 18.5 |
1 | 13 | 32 | 19 |
1.5 | 13.5 | 33 | 19.5 |
2 | 1 | 33 | 20 |
2.5 | 1.5 | 34 | 20.5 |
3 | 2 | 34.5 | 21 |
3.5 | 2.5 | 35 | 21.5 |
US | UK | EU | CM (centimet) |
---|---|---|---|
4 | 3 | 35.5 | 22 |
4.5 | 3.5 | 36 | 22.5 |
5 | 4 | 37 | 23 |
5.5 | 4.5 | 37.5 | 23.5 |
6 | 5 | 38 | 24 |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
7 | 6 | 39 | 25 |
Converse
Đối với các phiên bản giày của Converse có thể lựa chọn đúng size giày để vừa khít với chân. Nếu bạn muốn giày rộng hơn, hãy chọn size lớn hơn một chút.
US | EU | UK | in/cm |
---|---|---|---|
7 | 40 | 6 | 9.6 in / 24.4 cm |
7.5 | 40-41 | 6.5 | 9.75 in / 24.8 cm |
8 | 41 | 7 | 9.9 in / 25.2 cm |
8.5 | 41-42 | 7.5 | 10.125 in / 25.7 cm |
9 | 42 | 8 | 10.25 in ~26 cm |
9.5 | 42-43 | 8.5 | 10.4 in / 26.5 cm |
10 | 43 | 9 | 10.6 in / 26.8 cm |
10.5 | 43-44 | 9.5 | 10.75 in / 27.3 cm |
11 | 44 | 10 | 10.9 in / 27.8 cm |
11.5 | 44-45 | 10.5 | 11.125 in / 28.3 cm |
12 | 45 | 11 | 11.25 in / 28.6 cm |
13 | 46 | 12 | 11.6 in / 29.4 cm |
US | EU | UK | in/cm |
---|---|---|---|
6 | 36-37 | 4 | 8.75 in / 22.5 cm |
6.5 | 37 | 4.5 | 9 in / 23 cm |
7 | 37-38 | 5 | 9.25 in / 23.5 cm |
7.5 | 38 | 5.5 | 9.375 in / 23.8 cm |
8 | 38-39 | 6 | 9.5 in / 24 cm |
8.5 | 39 | 6.5 | 9.75 in / 24.6 cm |
9 | 39-40 | 7 | 9.875 in / 25 cm |
9.5 | 40 | 7.5 | 10 in / 25.4 cm |
10 | 40-41 | 8 | 10.2 in / 25.9 cm |
10.5 | 41 | 8.5 | 10.35 in / 26.2 cm |
11 | 41-42 | 9 | 10.5 in / 26.7 cm |
New Balance
Đối với size giày Mỹ của New Balance cũng có những sự thay đổi trong việc chuyển đổi size và số đo. Bạn có thể tham khảo bảng size dưới đây để có nắm rõ số đo và size chân của mình để lựa chọn size giày phù hợp.
US | UK | EU | CM (centimet) |
2.5 | 2 | 34 | 20 |
3 | 2.5 | 34.5 | 20.5 |
3.5 | 3 | 35 | 21 |
4 | 3.5 | 36 | 21.5 |
4.5 | 4 | 36.5 | 22 |
5 | 4.5 | 37 | 22.5 |
5.5 | 5 | 37.5 | 23 |
6 | 5.5 | 38 | 23.5 |
6.5 | 6 | 39 | 24 |
7 | 6.5 | 40 | 24.5 |
7.5 | 7 | 40.5 | 25 |
8 | 7.5 | 41 | 25.5 |
8.5 | 8 | 41.5 | 26 |
9 | 8.5 | 42.5 | 26.5 |
9.5 | 9 | 43 | 27 |
10 | 9.5 | 43.5 | 27.5 |
10.5 | 10 | 44 | 28 |
11 | 10.5 | 45 | 28.5 |
11.5 | 11 | 45.5 | 29 |
12 | 11.5 | 46 | 29.5 |
12.5 | 12 | 46.5 | 30 |
13 | 12.5 | 47.5 | 31 |
14 | 13.5 | 49 | 32 |
15 | 14.5 | 50 | 33 |
16 | 15.5 | 51 | 34 |
17 | 16.5 | 52 | 35 |
18 | 17.5 | 53 | 36 |
US | UK | EU | CM (centimet) |
4 | 2 | 34 | 20 |
4.5 | 2.5 | 34.5 | 20.5 |
5 | 3 | 35 | 21 |
5.5 | 3.5 | 36 | 21.5 |
6 | 4 | 36.5 | 22 |
6.5 | 4.5 | 37 | 22.5 |
7 | 5 | 37.5 | 23 |
7.5 | 5.5 | 38 | 23.5 |
8 | 6 | 39 | 24 |
8.5 | 6.5 | 40 | 24.5 |
9 | 7 | 40.5 | 25 |
9.5 | 7.5 | 41 | 25.5 |
10 | 8 | 41.5 | 26 |
10.5 | 8.5 | 42.5 | 26.5 |
11 | 9 | 43 | 27 |
11.5 | 9.5 | 43.5 | 27.5 |
12 | 10 | 44 | 28 |
12.5 | 10.5 | 45 | 28.5 |
13 | 11 | 45.5 | 29 |
13.5 | 11.5 | 46 | 29.5 |
14 | 12 | 46.5 | 30 |
15 | 12.5 | 47.5 | 31 |
Reebok
Reebok là một thương hiệu giày thể thao hàng đầu trên thế giới, chuyên sản xuất các sản phẩm giày, quần áo và phụ kiện thể thao. Thương hiệu này nổi tiếng với các sản phẩm như giày Reebok Classic, Reebok Nano hay Reebok Zig, đều mang lại sự đa dạng và phong cách cho người dùng.
Dưới đây là bảng size giày của Reebok được quy chuẩn theo bảng size giày Mỹ và một số quốc gia khác, bạn có thể tham khảo:
USA | UK | EUR | CM (centimet) |
3.5 | 2.5 | 34 | 22.5 cm |
4 | 3 | 34.5 | 23 cm |
4.5 | 3.5 | 35 | 23.3 cm |
5 | 4 | 36 | 23.5 cm |
5.5 | 4.5 | 36.5 | 23.6 cm |
6 | 5 | 37.5 | 24 cm |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 cm |
7 | 6 | 39 | 25 cm |
7.5 | 6.5 | 40 | 25.5 cm |
8 | 7 | 40.5 | 26 cm |
8.5 | 7.5 | 41 | 26.5 cm |
9 | 8 | 42 | 27 cm |
9.5 | 8.5 | 42.5 | 27.5 cm |
10 | 9 | 43 | 28 cm |
10.5 | 9.5 | 44 | 28.5 cm |
11 | 10 | 44.5 | 29 cm |
11.5 | 10.5 | 45 | 29.5 cm |
12 | 11 | 45.5 | 30 cm |
12.5 | 11.5 | 46 | 30.5 cm |
13 | 12 | 47 | 31 cm |
13.5 | 12.5 | 48 | 31.5 cm |
14 | 13 | 48.5 | 32 cm |
14.5 | 13.5 | 49 | 32.5 cm |
15 | 14 | 50 | 33 cm |
USA | EUR | UK | CM (centimet) |
5 | 35 | 2.5 | 22 cm |
5.5 | 35.5 | 3 | 22.5 cm |
6 | 36 | 3.5 | 23 cm |
65 | 37 | 4 | 23.5 cm |
7 | 37.5 | 4.5 | 24 cm |
7.5 | 38 | 5 | 24.5 cm |
8 | 38.5 | 5.5 | 25 cm |
8.5 | 39 | 6 | 25.5 cm |
9 | 40 | 6.5 | 26 cm |
9.5 | 40.5 | 7 | 26.5 cm |
10 | 41 | 7.5 | 27 cm |
10.5 | 42 | 8 | 27.5 cm |
11 | 42.5 | 8.5 | 28 cm |
12 | 44 | 9.5 | 29 cm |
Vans
Vans được thành lập vào năm 1966 tại California, Mỹ và nhanh chóng trở thành biểu tượng văn hóa đường phố. Vans không chỉ sản xuất giày, mà còn các sản phẩm phụ kiện thời trang khác như quần áo và túi xách. Thương hiệu giày Vans nổi tiếng với các dòng sản phẩm như: Vans Authentic, Vans Old Skool hay Vans Sk8-Hi, đều mang lại sự thoải mái và phong cách cho người dùng.
UK Size | Size US Nam | Size US Nữ | EUROPEAN Size | CM (centimet) |
---|---|---|---|---|
2.5 | 3.5 | 5 | 34.5 | 21.5 |
3 | 4 | 5.5 | 35 | 22 |
3.5 | 4.5 | 6 | 36 | 22.5 |
4 | 5 | 6.5 | 36.5 | 23 |
4.5 | 5.5 | 7 | 37 | 23.5 |
5 | 6 | 7.5 | 38 | 24 |
5.5 | 6.5 | 8 | 38.5 | 24.5 |
6 | 7 | 8.5 | 39 | 25 |
6.5 | 7.5 | 9 | 40 | 25.5 |
7 | 8 | 9.5 | 40.5 | 26 |
7.5 | 8.5 | 10 | 41 | 26.5 |
8 | 9 | 10.5 | 42 | 27 |
8.5 | 9.5 | 11 | 42.5 | 27.5 |
9 | 10 | 11.5 | 43 | 28 |
9.5 | 10.5 | 12 | 44 | 28.5 |
10 | 11 | 12.5 | 44.5 | 29 |
10.5 | 11.5 | 13 | 45 | 29.5 |
11 | 12 | 13.5 | 46 | 30 |
12 | 12.5 | 14 | 47 | 31 |
13 | 13 | 14.5 | 48 | 32 |
14 | 13.5 | 15 | 49 | 33 |
15 | 14 | 15.5 | 50 | 34 |
UK Size | US Size | EUROPEAN Size | CM (centimet) |
---|---|---|---|
10 | 10.5 | 27 | 15.5 |
10.5 | 11 | 27.5 | 16 |
11 | 11.5 | 28 | 16.5 |
11.5 | 12 | 29 | 17 |
12 | 12.5 | 30 | 17.5 |
12.5 | 13 | 30.5 | 18 |
13 | 13.5 | 31 | 18.5 |
13.5 | 1 | 31.5 | 19 |
1 | 1.5 | 32 | 19.5 |
1.5 | 2 | 32.5 | 20 |
2 | 2.5 | 33 | 20.5 |
2.5 | 3 | 34 | 21 |
3 | 3.5 | 34.5 | 21.5 |
3.5 | 4 | 35 | 22 |
Asics
Asics là một thương hiệu giày thể thao được thành lập tại Nhật Bản vào năm 1949 và nhanh chóng trở thành một trong những thương hiệu giày thể thao nổi tiếng nhất thế giới. Asics luôn tập trung vào chất lượng, thiết kế và công nghệ để mang đến cho người dùng sự thoải mái và hiệu suất tốt nhất trong các hoạt động thể thao.
Thương hiệu này nổi tiếng với các dòng sản phẩm như Gel-Kayano, Gel-Nimbus và Gel-Quantum, đều mang lại sự thoải mái và phong cách cho người dùng. Asics cũng chú trọng đến việc sản xuất các sản phẩm có tính bền vững và thân thiện với môi trường.
Dưới đây là bảng size giày Asics theo chiều dài của bàn chân bạn có thể tham khảo để có thêm thông tin về hãng giày này nhé!
Size giày Asics Nam | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
UK | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 13.5 | 14 | 15 | 16 |
EU | 36 | 37 | 37.5 | 38 | 39 | 39.5 | 40 | 40.5 | 41.5 | 42 | 42.5 | 43.5 | 44 | 44.5 | 45 | 46 | 46.5 | 47 | 48 | 49 | 50.5 | 51.5 | 53 |
CM (Centimet) | 22.5 | 23 | 23.5 | 24 | 24.5 | 25 | 25.25 | 25.5 | 26 | 26.5 | 27 | 27.5 | 28 | 28.25 | 28.5 | 29 | 29.5 | 30 | 30.5 | 31 | 32 | 33 | 34 |
Size giày Asics Nữ | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 13 |
UK | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 11 |
EU | 36 | 37 | 37.5 | 38 | 39 | 39.5 | 40 | 40.5 | 41.5 | 42 | 42.5 | 43.5 | 44 | 44.5 | 46 |
CM (Centimet) | 22.5 | 23 | 23.5 | 24 | 24.5 | 25 | 25.25 | 25.5 | 26 | 26.5 | 27 | 27.5 | 28 | 28.5 | 29 |
Size giày Asics Trẻ em | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
US | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
EU | 32.5 | 33.5 | 35 | 36 | 37.5 | 39 | 40 |
CM (centimet) | 20 | 21 | 22 | 22.5 | 23.5 | 24.5 | 25.5 |
Jordan
Jordan là loài giày được rất nhiều các bạn trẻ tại Việt Nam săn đón và sử dụng bởi khả năng thẩm mỹ và phong cách năng động mà nó đem lại. Nhiều phiên bản của giày Jordan có các tính năng như đệm lót tốt, đế giày chống trượt, và hỗ trợ tốt cho chân khi tập luyện.
Với lịch sử lâu đời và chất lượng đáng tin cậy, giày Jordan đã trở thành một biểu tượng của văn hóa thể thao và là một trong những sản phẩm giày thể thao được yêu thích nhất trên thế giới.
US | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
UK | 5.5 | 6 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 |
EU | 38.5 | 39 | 40 | 40.5 | 41 | 42 | 42.5 | 43 | 44 | 44.5 | 45 | 45.5 | 46 | 47 | 47.5 |
CM (centimet) | 24 | 24.5 | 25 | 25.5 | 26 | 26.5 | 27 | 27.5 | 28 | 28.5 | 29 | 29.5 | 30 | 30.5 | 31 |
US | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 |
UK | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 |
EU | 34.5 | 35 | 35.5 | 36 | 36.5 | 37.5 | 38 | 38.5 | 39 | 40 | 40.5 | 41 | 42 | 42.5 | 43 |
CM (centimet) | 21 | 21.5 | 22 | 22.5 | 23 | 23.5 | 24 | 24.5 | 25 | 25.5 | 26 | 26.5 | 27 | 27.5 | 28 |
US | 3.5Y | 4Y | 4.5Y | 5Y | 5.5Y | 6Y | 6.5Y | 7Y |
UK | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6 |
EU | 35.5 | 36 | 36.5 | 37.5 | 38 | 38.5 | 39 | 40 |
CM (centimet) | 21.6 | 22 | 22.4 | 22.9 | 23.3 | 23.7 | 24.1 | 24.5 |
Cách đo size chân chuẩn nhất
Đo size chân chuẩn nhất là bước quan trọng để chọn được đôi giày phù hợp và thoải mái nhất cho bản thân. Sau đây là 4 bước chi tiết để đo size chân chuẩn nhất:
Bước 1: Chuẩn bị dụng cụ đo
- Bạn chuẩn bị một tờ giấy, một cây viết và một thước dây.
Bước 2: Đo chiều dài chân
- Đặt tờ giấy trên sàn nhà, đứng thẳng và đặt chân lên giấy, đặt ngón chân vào đầu giấy và giữ ngón chân còn lại để thả xuống giấy.
- Vẽ đường viền xung quanh ngón chân đầu tiên. Dùng thước dây đo khoảng cách từ đầu giấy đến đường viền phía dưới ngón chân còn lại. Làm tương tự với chân kia và ghi lại hai kết quả đo.
Bước 3: Đo chiều rộng chân
- Sử dụng thước dây đo chiều rộng chân bằng cách đo từ đầu ngón chân cái tới đầu ngón chân nhỏ nhất. Nếu chân có dạng hẹp hơn hoặc rộng hơn bình thường, hãy đo chiều rộng ở phần rộng nhất của chân.
Bước 4: Tính toán size giày phù hợp
- Dùng bảng chuyển đổi kích cỡ giày để tìm ra size giày phù hợp với kết quả đo của mình. Chú ý rằng các kích cỡ giày có thể khác nhau tùy vào thương hiệu và kiểu dáng giày, do đó, nên thử giày trước khi mua để đảm bảo sự thoải mái và phù hợp.
Lời kết
Bài viết trên là những chia sẻ của Phong Duy về size giày Mỹ và cách tính toán và chuyển đổi size giày chuẩn để có thể lựa chọn được những đôi giày có kích thước phù hợp với kích thước của từng người.
Việc lựa chọn đúng size giày sẽ giúp bạn có những trải nghiệm thoải mái và tuyệt vời nhất khi sử dụng. Mong rằng những chia sẻ trên của Phong Duy sẽ đem lại nguồn thông tin hữu ích dành cho bạn. Xin chân thành cảm ơn!