Size giày Mỹ – Bảng quy đổi size giày Mỹ sang Centimet

Size giày Mỹ

Bạn đang muốn mua cho mình một đôi giày cao cấp từ các thương hiệu lớn trên thế giới nhưng sợ rủi ro vì lựa chọn nhầm size giày. Đối với mỗi quốc gia và thương hiệu sẽ sản xuất những kích thước giày khác nhau. Bài viết dưới đây Phong Duy sẽ giới thiệu đến bạn những size giày Mỹ và cách chuyển đổi size giày của các thương hiệu nổi tiếng. Mong rằng bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có thêm những thông tin để lựa chọn cho mình một size giày phù hợp.

Size giày Mỹ
Bảng quy đổi size giày Mỹ sang Centimet

Size giày Mỹ khác gì so với size giày Việt Nam

Có thể nói, điểm khác nhau đầu tiên giữa size giày Mỹ và size giày Việt Nam đó là đơn vị đo. Ở Mỹ, đơn vị đo kích cỡ giày được sử dụng là inch, còn ở Việt Nam là cm.

Vì vậy, để có thể chuyển đổi cỡ giày từ Mỹ sang Việt Nam, bạn cũng nên có sự tìm hiểu kỹ càng về cách chuyển đổi kích cỡ của từng thương hiệu giày cụ thể. Thông thường size giày Mỹ có thể hơi to so với Việt Nam bởi thể chất và chiều cao giữa người Châu Á và Châu Mỹ là khá lớn.

Size giày Mỹ khác gì Size giày Việt Nam
Size giày Mỹ khác gì Size giày Việt Nam

Ngoài ra, một số thương hiệu giày có thể có các kích cỡ giày đặc biệt, chẳng hạn như wide (rộng) hoặc narrow (hẹp), để phù hợp với kích cỡ chân của từng người. Vì vậy, trước khi mua giày, bạn nên đo chân và tìm hiểu kỹ về kích cỡ giày của thương hiệu đó để chọn size giày phù hợp nhất tránh việc mua sản phẩm về sau đó không sử dụng được.

Bảng chuyển đổi size giày Mỹ

Dưới đây là bảng chuyển đổi size giày Mỹ và Việt Nam theo chiều dài của bàn chân bạn có thể tham khảo:

Size nữ

Bảng size giày Mỹ dành cho nữ có những quy định khác nhau về cỡ giày và tùy theo thương hiệu, bạn có thể xem xét và lựa chọn size giày cho mình qua bảng size chuyển đổi tham khảo sau đây:

Size Mỹ Chiều dài chân đơn vị (Inch)Chiều dài chân đơn vị (Cm)
48.1875 20.8
4.58.375 21.3 
58.5 21.6 
5.58.75 22.2 
68.875 22.5 
6.59.0625 23 
79.25 23.5 
7.59.375 23.8 
89.5 24.1 
8.59.6875 24.6 
99.875 25.1 
9.510 25.4 
1010.1875 25.9 
10.510.3125 26.2 
1110.5 26.7 
11.510.6875 27 
Bảng Quy đổi size giày Mỹ và Việt Nam của nữ

Size nam

Cũng giống như size giày Mỹ dành cho nữ, bảng size nam cũng sẽ có những quy đổi về kích cỡ khác nhau tùy theo từng thương hiệu. Bảng size dành cho nam sẽ có phần đánh số chênh lệch hơn so với size nữ cụ thể:

Size Mỹ Chiều dài chân đơn vị (Inch)Chiều dài chân đơn vị (Cm)
69.25 23.5 
6.59.5 24.1 
79.625 24.4 
7.59.75 24.8 
89.9375 25.4 
8.510.125 25.7 
910.25 26 
9.510.4375 26.7 
1010.5625 27 
10.510.75 27.3 
1110.9375 27.9 
11.511.125 28.3
1211.25 28.6 
12.511.5625 29.4 
1311.875 30.2 
1412.1875 31 
1512.5 31.8 
1612.875 32.7 
1713.1875 33.7 
Bảng Quy đổi size giày Mỹ và Việt Nam của nam

Size trẻ em

Với size giày Mỹ trẻ em sẽ có những quy chuẩn để ba mẹ có thể xem và lựa chọn size giày cho các bé phù hợp.

Size MỹChiều dài chân đơn vị (Inch)Chiều dài chân đơn vị (Cm)
03.19 8.1 
0.53.31 8.4 
13.5 8.9 
1.53.63 9.2 
23.75 9.5 
2.53.88 9.8 
34.06 10.3 
3.54.19 10.6 
44.38 11.1 
4.54.5 11.4 
54.69 11.9 
5.54.81 12.2 
612.7 
6.55.13 13 
75.31 13.5 
7.55.5 14 
85.69 14.5 
8.55.81 14.8 
915.2 
9.56.13 15.6 
106.31 16 
Bảng Quy đổi size giày Mỹ và Việt Nam của trẻ em

Bảng chuyển đổi size giày của các thương hiệu nổi tiếng của Mỹ

Mỗi một thương hiệu sẽ có những quy chuẩn về kích thước giày khác nhau, nắm dược hưng thông tin liên quan đến size số sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn loại giày phù hợp, đặc biệt là từ những thương hiệu giày nổi tiếng:

Adidas

Khi lựa chọn size giày Adidas thì đối với loại Stan Smith/Superstar bạn nên lựa chọn lên 0.5 size.Các mẫu giày Adidas Yeezy chọn lên 0.5 – 1 size vì form giày này khá ôm. Với những mẫu giày Adidas chuyên về thể thao, chọn lên 0.5 size để chân được thoải mái nhất.

Size Giày Adidas Nam                                                
US 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12 12.5 13 13.5 14 14.5 15 16
UK 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12 12.5 13 13.5 14 14.5 15
EU 36 36 2/3 37 1/3 38 38 2/3 39 1/3 40 40 2/3 41 1/3 42 42 2/3 43 1/3 44 44 2/3 45 1/3 46 46 2/3 47 1/3 48 48 2/3 49 1/3 50 50 2/3 51 1/3
CM 22.1 22.5 22.9 23.3 23.8 24.2 24.6 25 25.5 25.9 26.3 26.7 27.1 27.6 28 28.4 28.8 29.3 29.7 30.1 30.5 31 31.4 31.8
Size giày Adidas Nữ                                                
US 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12 12.5 13 13.5 14 14.5 15 15.5    
UK 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12 12.5 13 13.5 14 14.5 15
EU 36 36 2/3 37 1/3 38 38 2/3 39 1/3 40 40 2/3 41 1/3 42 42 2/3 43 1/3 44 44 2/3 45 1/3 46 46 2/3 47 1/3 48 48 2/3 49 1/3 50 50 2/3 51 1/3
CM 22.1 22.5 22.9 23.3 23.8 24.2 24.6 25 25.5 25.9 26.3 26.7 27.1 27.6 28 28.4 28.8 29.3 29.7 30.1 30.5 31    
Size giày Adidas trẻ em                                                                        
US 1k 2k 3k 4k 5k 5.5k 6k 6.5k 7k 7.5k 8k 8.5k 9k 9.5k 10k 10.5k 11k 11.5k 12k 12.5k 13k 13.5k 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5
UK 0k 1k 2k 3k 4k 5k 5.5k 6k 6.5k 7k 7.5k 8k 8.5k 9k 9.5k 10k 10.5k 11k 11.5k 12k 12.5k 13k 13.5k 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7
EU 16 17 18 19 20 21 22 23 23.5 24 25 25.5 26 26.5 27 28 28.5 29 30 30.5 31 31.5 32 33 33.5 34 35 35.5 36 36 2/3 37 1/3 38 38 2/3 39 1/3 40 40 2/3
CM (centimet) 8.1 9 9.8 10.6 11.5 12.3 12.8 13.2 13.6 14 14.5 14.9 15.3 15.7 16.1 16.6 17 17.4 17.8 18.3 18.7 19.1 19.5 20 20.4 20.8 21.2 21.6 22.1 22.5 22.9 23.3 23.8 24.2 24.6 25.0

Nike

Với size giày Mỹ Nike chính hãng sẽ có những lưu ý trong việc chọn size từ các phiên bản của giày, bạn có thể dựa vào những gợi ý sau đây để có thể lựa chọn size giày phù hợp:

  • Những mẫu giày Nike chính hãng được thiết kế với form khá thoải mái nên bạn có thể dịch chuyển size bằng dây giày cho vừa khít với chân. Dòng Nike Air Max 1, Air Force 1, Air Max 90, Nike Dunk,… bạn nên chọn size chuẩn.
  • Nike Air Max 97 thường được thiết kế với form nhỏ hơn, ôm gọn chân nên bạn cần tăng thêm 0.5 size khi chọn size giày Nike. 
  • Jordan Brand, Air Jordan 1 High hoặc Mid, bạn nên lựa chọn lên 0.5 size còn lại những dòng Air Jordan 3,4 bạn nên chọn chuẩn size.
  • Với các dòng giày chạy thể thao, bạn cũng nên chọn lên 0.5 size để thoải mái trong vận động và di chuyển.
Size giày Nike nam                                          
US 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12 12.5 13 13.5 14 15 16 17 18
UK 5.5 6 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12 12.5 13 14 15 16 17
EU 38.5 39 40 40.5 41 42 42.5 43 44 44.5 45 45.5 46 47 47.5 48 48.5 49.5 50.5 51.5 52.5
CM (centimet) 23.7 24.1 24.5 25 25.4 25.8 26.2 26.7 27.1 27.5 27.9 28.3 28.8 29.2 29.6 30 30.5 31.3 32.2 33 33.9
Size giày Nike nữ                              
US 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12
UK 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5
EU 35.5 36 36.5 37.5 38 38.5 39 40 40.5 41 42 42.5 43 44 44.5
CM (centimet) 22 22.4 22.9 23.3 23.7 24.1 24.5 25 25.4 25.8 26.2 26.7 27.1 27.5 27.9
Size giày Nike trẻ em                                                      
US 0C 1C 1.5C 2C 2.5C 3C 3.5C 4C 4.5C 5C 5.5C 6C 6.5C 7C 7.5C 8C 8.5C 9C 9.5C 10C 10.5C 11C 11.5C 12C 12.5C 13C 13.5C
UK 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5C 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12 12.5 13
EU 15 16 16.5 17 18 18.5 19 19.5 20 21 21.5 22 22.5 23.5 24 24 25.5 26 26.5 27 27.5 28 28.5 29.5 30 31 31.5
CM 6 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12 12.5 13 13.5 13.5 14.5 15 15.5 16 16.5 17 17.5 18 18.5 19 19.5
CM (centimet) 8.3 9.1 9.5 10 10.4 10.8 11.2 11.6 12 12.5 13 13.3 13.8 14.2 14.6 14.6 15.5 15.9 16.3 16.7 17.2 17.6 18 18.4 18.8 19.3 19.7
Size giày Nike thiếu niên                          
US YOUTH 1Y 1.5Y 2Y 2.5Y 3Y 3.5Y 4Y 4.5Y 5Y 5.5Y 6Y 6.5Y 7Y
US M / W             W5.5 W6 W6.5 W7 M6 / W7.5 M6.5 / W8 M7 / W8.5
EU YOUTH 32 33 33.5 34 35 35.5 36 36.5 37.5 38 38.5 39 40
EU M / W             W36 W36.5 W37.5 W38 M38.5 / W38.5 M39 / W39 M40 / W40
UK YOUTH 13.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6
UK M / W             W3 W3.5 W4 W4.5 M5.5 / W5 M6 / W5.5 M6 / W6
CM (centimet) 20.1 20.4 20.8 21.2 21.6 21.9 22.3 22.7 23.1 23.4 23.8 24.2 24.6

Puma

Cách chọn size giày Puma sẽ phụ thuộc vào từng phiên bản sản phẩm. Tuy nhiên, dưới đây là một số lưu ý chung khi chọn size giày Puma cho các phiên bản phổ biến:

  • Giày thể thao: bạn nên chọn size giày Puma bằng kích cỡ chân của bạn.
  • Sneaker: chọn size giày lớn hơn một chút so với size chân của bạn, khoảng từ 0,5 – 1 size, để có thể mang chúng thoải mái hơn. 
  • Boot: chọn size giày lớn hơn một chút so với size chân của bạn, khoảng từ 0,5 – 1 size, để có thể mang chúng thoải mái hơn và để có thêm chỗ để mặc đồ dày hơn vào mùa đông.
USUKEUCM (centimet)
433622
4.53.536.522.5
543723
5.54.537.523.5
653824
6.55.538.524.5
763925
7.56.54025.5
8740.526
8.57.54126.5
984227
9.58.542.527.5
1094328
10.59.54428.5
111044.529
11.510.54529.5
12114630
12.511.546.530.5
13124731
141348.531.5
151449.532
16155132.5
171651.533
18175233.5
Bảng size giày nam Puma
USUKEUCM (centimet)
41.53420.5
4.5234.521
52.53521.5
5.5335.522
63.53622.5
6.543723
74.537.523.5
7.553824
85.538.524.5
8.563925
96.54025.5
9.5740.526
107.54126.5
10.584227
118.542.527.5
Bảng size giày nữ Puma
USUKEUCM (centimet)
10.59.52716.5
11102817
12113017.5
13123118.5
1133219
1.513.53319.5
213320
2.51.53420.5
3234.521
3.52.53521.5
Bảng size giày trẻ em Puma
USUKEUCM (centimet)
4335.522
4.53.53622.5
543723
5.54.537.523.5
653824
6.55.538.524.5
763925
Bảng size giày thiếu niên Puma

Converse

Đối với các phiên bản giày của Converse có thể lựa chọn đúng size giày để vừa khít với chân. Nếu bạn muốn giày rộng hơn, hãy chọn size lớn hơn một chút.

USEUUKin/cm
7406 9.6 in / 24.4 cm
7.540-416.5 9.75 in / 24.8 cm
8417 9.9 in / 25.2 cm
8.541-427.5 10.125 in / 25.7 cm
9428 10.25 in ~26 cm
9.542-438.5 10.4 in / 26.5 cm
10439 10.6 in / 26.8 cm
10.543-449.5 10.75 in / 27.3 cm
114410 10.9 in / 27.8 cm
11.544-4510.5 11.125 in / 28.3 cm
124511 11.25 in / 28.6 cm
134612 11.6 in / 29.4 cm
Bảng size giày Converse nam
USEUUKin/cm
636-374 8.75 in / 22.5 cm
6.5374.5 9 in / 23 cm
737-385 9.25 in / 23.5 cm
7.5385.5 9.375 in / 23.8 cm
838-396 9.5 in / 24 cm
8.5396.5 9.75 in / 24.6 cm
939-407 9.875 in / 25 cm
9.5407.5 10 in / 25.4 cm
1040-418 10.2 in / 25.9 cm
10.5418.5 10.35 in / 26.2 cm
1141-429 10.5 in / 26.7 cm
Bảng size giày Converse nữ

New Balance

Đối với size giày Mỹ của New Balance cũng có những sự thay đổi trong việc chuyển đổi size và số đo. Bạn có thể tham khảo bảng size dưới đây để có nắm rõ số đo và size chân của mình để lựa chọn size giày phù hợp.

USUKEUCM (centimet)
2.523420
32.534.520.5
3.533521
43.53621.5
4.5436.522
54.53722.5
5.5537.523
65.53823.5
6.563924
76.54024.5
7.5740.525
87.54125.5
8.5841.526
98.542.526.5
9.594327
109.543.527.5
10.5104428
1110.54528.5
11.51145.529
1211.54629.5
12.51246.530
1312.547.531
1413.54932
1514.55033
1615.55134
1716.55235
1817.55336
Bảng quy đổi size giày New Balance nam
USUKEUCM (centimet)
423420
4.52.534.520.5
533521
5.53.53621.5
6436.522
6.54.53722.5
7537.523
7.55.53823.5
863924
8.56.54024.5
9740.525
9.57.54125.5
10841.526
10.58.542.526.5
1194327
11.59.543.527.5
12104428
12.510.54528.5
131145.529
13.511.54629.5
141246.530
1512.547.531
Bảng quy đổi size giày New Balance Nữ

Reebok

Reebok là một thương hiệu giày thể thao hàng đầu trên thế giới, chuyên sản xuất các sản phẩm giày, quần áo và phụ kiện thể thao. Thương hiệu này nổi tiếng với các sản phẩm như giày Reebok Classic, Reebok Nano hay Reebok Zig, đều mang lại sự đa dạng và phong cách cho người dùng.

Dưới đây là bảng size giày của Reebok được quy chuẩn theo bảng size giày Mỹ và một số quốc gia khác, bạn có thể tham khảo:

USAUKEURCM (centimet)
3.52.53422.5 cm
4334.523 cm
4.53.53523.3 cm
543623.5 cm
5.54.536.523.6 cm
6537.524 cm
6.55.538.524.5 cm
763925 cm
7.56.54025.5 cm
8740.526 cm
8.57.54126.5 cm
984227 cm
9.58.542.527.5 cm
1094328 cm
10.59.54428.5 cm
111044.529 cm
11.510.54529.5 cm
121145.530 cm
12.511.54630.5 cm
13124731 cm
13.512.54831.5 cm
141348.532 cm
14.513.54932.5 cm
15145033 cm
Bảng quy đổi size giày Reebook Nam
USAEURUKCM (centimet)
5352.522 cm
5.535.5322.5 cm
6363.523 cm
6537423.5 cm
737.54.524 cm
7.538524.5 cm
838.55.525 cm
8.539625.5 cm
9406.526 cm
9.540.5726.5 cm
10417.527 cm
10.542827.5 cm
1142.58.528 cm
12449.529 cm
Bảng quy đổi size giày Reebook Nữ

Vans

Vans được thành lập vào năm 1966 tại California, Mỹ và nhanh chóng trở thành biểu tượng văn hóa đường phố. Vans không chỉ sản xuất giày, mà còn các sản phẩm phụ kiện thời trang khác như quần áo và túi xách. Thương hiệu giày Vans nổi tiếng với các dòng sản phẩm như: Vans Authentic, Vans Old Skool hay Vans Sk8-Hi, đều mang lại sự thoải mái và phong cách cho người dùng.

UK SizeSize US NamSize US NữEUROPEAN SizeCM (centimet)
2.53.5534.521.5
345.53522
3.54.563622.5
456.536.523
4.55.573723.5
567.53824
5.56.5838.524.5
678.53925
6.57.594025.5
789.540.526
7.58.5104126.5
8910.54227
8.59.51142.527.5
91011.54328
9.510.5124428.5
101112.544.529
10.511.5134529.5
111213.54630
1212.5144731
131314.54832
1413.5154933
151415.55034
Bảng quy đổi size giày Vans cho người lớn
UK SizeUS SizeEUROPEAN SizeCM (centimet)
1010.52715.5
10.51127.516
1111.52816.5
11.5122917
1212.53017.5
12.51330.518
1313.53118.5
13.5131.519
11.53219.5
1.5232.520
22.53320.5
2.533421
33.534.521.5
3.543522
Bảng quy đổi size giày Vans cho Trẻ em

Asics

Asics là một thương hiệu giày thể thao được thành lập tại Nhật Bản vào năm 1949 và nhanh chóng trở thành một trong những thương hiệu giày thể thao nổi tiếng nhất thế giới. Asics luôn tập trung vào chất lượng, thiết kế và công nghệ để mang đến cho người dùng sự thoải mái và hiệu suất tốt nhất trong các hoạt động thể thao. 

Thương hiệu này nổi tiếng với các dòng sản phẩm như Gel-Kayano, Gel-Nimbus và Gel-Quantum, đều mang lại sự thoải mái và phong cách cho người dùng. Asics cũng chú trọng đến việc sản xuất các sản phẩm có tính bền vững và thân thiện với môi trường.

Dưới đây là bảng size giày Asics theo chiều dài của bàn chân bạn có thể tham khảo để có thêm thông tin về hãng giày này nhé!

Size giày Asics Nam                                              
US 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12 12.5 13 14 15 16 17
UK 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12 13.5 14 15 16
EU 36 37 37.5 38 39 39.5 40 40.5 41.5 42 42.5 43.5 44 44.5 45 46 46.5 47 48 49 50.5 51.5 53
CM (Centimet) 22.5 23 23.5 24 24.5 25 25.25 25.5 26 26.5 27 27.5 28 28.25 28.5 29 29.5 30 30.5 31 32 33 34
Size giày Asics Nữ                              
US 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12 13
UK 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 11
EU 36 37 37.5 38 39 39.5 40 40.5 41.5 42 42.5 43.5 44 44.5 46
CM (Centimet) 22.5 23 23.5 24 24.5 25 25.25 25.5 26 26.5 27 27.5 28 28.5 29
Size giày Asics Trẻ em              
US 1 2 3 4 5 6 7
EU 32.5 33.5 35 36 37.5 39 40
CM (centimet) 20 21 22 22.5 23.5 24.5 25.5

Jordan

Jordan là loài giày được rất nhiều các bạn trẻ tại Việt Nam săn đón và sử dụng bởi khả năng thẩm mỹ và phong cách năng động mà nó đem lại. Nhiều phiên bản của giày Jordan có các tính năng như đệm lót tốt, đế giày chống trượt, và hỗ trợ tốt cho chân khi tập luyện.

Với lịch sử lâu đời và chất lượng đáng tin cậy, giày Jordan đã trở thành một biểu tượng của văn hóa thể thao và là một trong những sản phẩm giày thể thao được yêu thích nhất trên thế giới.

US66.577.588.599.51010.51111.51212.513
UK5.5666.577.588.599.51010.51111.512
EU38.5394040.5414242.5434444.54545.5464747.5
CM (centimet)2424.52525.52626.52727.52828.52929.53030.531
Bảng quy đổi size giày Jordan cho Nam
US44.555.566.577.588.599.51010.511
UK1.522.533.544.555.566.577.588.5
EU34.53535.53636.537.53838.5394040.5414242.543
CM (centimet)2121.52222.52323.52424.52525.52626.52727.528
Bảng quy đổi size giày Jordan cho Nữ
US3.5Y4Y4.5Y5Y5.5Y6Y6.5Y7Y
UK33.544.555.566
EU35.53636.537.53838.53940
CM (centimet)21.62222.422.923.323.724.124.5
Bảng quy đổi size giày Jordan cho Trẻ em

Cách đo size chân chuẩn nhất

Đo size chân chuẩn nhất là bước quan trọng để chọn được đôi giày phù hợp và thoải mái nhất cho bản thân. Sau đây là 4 bước chi tiết để đo size chân chuẩn nhất:

Cách đo size chân chuẩn nhất
Cách đo size chân chuẩn nhất

Bước 1: Chuẩn bị dụng cụ đo

  • Bạn chuẩn bị một tờ giấy, một cây viết và một thước dây.

Bước 2: Đo chiều dài chân

  • Đặt tờ giấy trên sàn nhà, đứng thẳng và đặt chân lên giấy, đặt ngón chân vào đầu giấy và giữ ngón chân còn lại để thả xuống giấy. 
  • Vẽ đường viền xung quanh ngón chân đầu tiên. Dùng thước dây đo khoảng cách từ đầu giấy đến đường viền phía dưới ngón chân còn lại. Làm tương tự với chân kia và ghi lại hai kết quả đo.

Bước 3: Đo chiều rộng chân

  • Sử dụng thước dây đo chiều rộng chân bằng cách đo từ đầu ngón chân cái tới đầu ngón chân nhỏ nhất. Nếu chân có dạng hẹp hơn hoặc rộng hơn bình thường, hãy đo chiều rộng ở phần rộng nhất của chân.

Bước 4: Tính toán size giày phù hợp

  • Dùng bảng chuyển đổi kích cỡ giày để tìm ra size giày phù hợp với kết quả đo của mình. Chú ý rằng các kích cỡ giày có thể khác nhau tùy vào thương hiệu và kiểu dáng giày, do đó, nên thử giày trước khi mua để đảm bảo sự thoải mái và phù hợp.

Lời kết

Bài viết trên là những chia sẻ của Phong Duy về size giày Mỹ và cách tính toán và chuyển đổi size giày chuẩn để có thể lựa chọn được những đôi giày có kích thước phù hợp với kích thước của từng người.

Việc lựa chọn đúng size giày sẽ giúp bạn có những trải nghiệm thoải mái và tuyệt vời nhất khi sử dụng. Mong rằng những chia sẻ trên của Phong Duy sẽ đem lại nguồn thông tin hữu ích dành cho bạn. Xin chân thành cảm ơn!

4.6/5 - (5 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat hỗ trợ
Chat ngay
Messenger
NHẮN TIN