Việc lựa chọn size áo thun phù hợp sẽ giúp bạn cảm thấy thoải mái và tự tin khi mặc trang phục. Làm sao để có thể biết hãng áo bạn đang muốn mua từ các thương hiệu nổi tiếng khi quy đổi size của quốc gia họ sẽ như thế nào? Cùng tìm hiểu bài viết sau đây của Phong Duy để có thêm những thông tin về size áo thun Mỹ từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới nhé!
Size áo thun Mỹ khác gì với Việt Nam
Đối với từng quốc gia và hãng sản xuất sẽ có các tiêu chuẩn khi lựa chọn kích thước khác nhau. Kích thước áo thun tại Mỹ thường lớn hơn so với Việt Nam và chúng có thể chênh lệch nhau từ 1 đến 2 size. Ví dụ, một chiếc áo thun size M ở Mỹ có thể tương đương với size L hoặc XL ở Việt Nam.
Áo thun ở Mỹ thường có kiểu dáng rộng hơn so với áo thun ở Việt Nam. Đây là dáng áo thun được rất nhiều giới trẻ tại Việt Nam ưa chuộng bởi kiểu dáng, màu sắc và phong cách đem lại sự thoải mái khi sử dụng.
Những loại áo thun Mỹ thường được làm từ chất liệu mềm mại, thoáng khí và co giãn tốt hơn so với áo thun tại Việt Nam.
Cách đo size áo thun đúng chuẩn (Chi tiết các bước)
Để đo size áo thun đúng chuẩn, bạn cần chuẩn bị thước đo và một chiếc áo thun để đo. Ngoài ra, bạn cần đứng thẳng và giữ thăng bằng cơ thể để đo được kích thước chính xác nhất.
Bước 1: Đo chiều dài áo: bạn để chiếc áo thẳng và đặt thước đo từ phần vai đến phần dưới áo, tùy thuộc vào chiều dài áo mà bạn muốn.
Bước 2: Đo chiều rộng vai: đo từ điểm bên trái của vai đến điểm bên phải của vai.
Bước 3: Đo chiều rộng ngực: đặt thước đo ở phần rộng nhất của ngực và kéo thước qua lưng.
Bước 4: Đo chiều rộng eo: đo ở phần eo rộng nhất và kéo thước qua phần thắt lưng.
Bước 5: Đo chiều rộng hông: đặt thước đo ở phần rộng nhất của hông và kéo thước qua phần đùi.
Bước 6: Đo chiều dài tay: để tay thẳng và đặt thước đo từ phần vai đến phần tay, tùy thuộc vào chiều dài tay mà bạn muốn.
Sau khi đo được kích thước, bạn có thể tham khảo bảng size của từng thương hiệu để chọn size áo thun phù hợp với cơ thể của mình.
Bảng quy đổi size áo thun Mỹ
Bảng quy đổi size áo thun Mỹ sẽ giúp bạn có thêm những thông tin để lựa chọn chiếc áo phù hợp cho mình để tránh bị lãng phí khi mua sản phẩm về không được như kỳ vọng.
Cho nữ
Dưới đây là bảng size áo thun Mỹ chuẩn được quy đổi size ra theo thông số và đơn vị đo của Việt Nam.
Size | Vòng cổ (cm) | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) | Vòng hông (cm) | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 30-31 | 76-81 | 58-64 | 81-86 | 150-155 | 41-48 |
S | 33-34 | 84-89 | 66-71 | 89-94 | 155-160 | 48-54 |
M | 36-37 | 91-97 | 74-76 | 97-102 | 160-165 | 54-61 |
L | 38-39 | 99-104 | 79-84 | 104-109 | 165-170 | 61-70 |
XL | 41-42 | 107-112 | 89-94 | 112-117 | 170-175 | 70-79 |
Cho nam
Tương tự đối với size áo thun Mỹ cho nữ, bảng chuyển đổi size áo nam sẽ có những chênh lệch nhất định trong size áo. Bạn cần xem xét kỹ để lựa chọn size áo phù hợp với số đo của bản thân để tránh những sai sót và mất thời gian cho việc mua hàng sau này.
Size | Vòng cổ (cm) | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) | Vòng hông (cm) | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 33-34 | 81-86 | 66-71 | 81-86 | 160-165 | 54-61 |
S | 36-37 | 89-94 | 76-81 | 89-94 | 165-170 | 61-70 |
M | 38-39 | 97-102 | 81-86 | 97-102 | 170-178 | 70-79 |
L | 41-42 | 107-112 | 91-97 | 107-112 | 178-185 | 79-88 |
XL | 43-44 | 117-122 | 102-107 | 117-122 | 185-190 | 88-97 |
XXL | 46-47 | 127-132 | 112-117 | 127-132 | 190-195 | 97-107 |
Cho trẻ em
Đối với size áo thun Mỹ cho trẻ em, ba mẹ có thể dựa trên chiều cao và cân nặng để lựa chọn cho phù hợp. Tuy nhiên ba mẹ có thể lựa chọn lớn hơn 1 – 2 size để đảm bảo cho sự phát triển của bé sau này.
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) | Vòng hông (cm) |
XXS | 2 | 83-91 | 13-15 | 52-55 | 50-51 | 54-57 |
XS | 3-4 | 91-107 | 15-19 | 56-58 | 51-53 | 58-61 |
S | 5-6 | 107-122 | 19-26 | 58-61 | 53-56 | 61-64 |
M | 7-8 | 122-137 | 26-32 | 61-66 | 56-58 | 64-69 |
L | 9-10 | 137-147 | 32-38 | 68-71 | 58-61 | 71-76 |
XL | 11-12 | 147-160 | 38-44 | 73-76 | 63-66 | 79-84 |
Bảng quy đổi size áo thun một vài thương hiệu nổi tiếng của Mỹ
Bạn đang phân vân không biết lựa chọn size áo thun Mỹ nào cho phù hợp, những gợi ý dưới đây của Phong Duy sẽ giúp bạn có thêm những thông tin về bảng quy đổi size áo thun của một số thương hiệu nổi tiếng giúp bạn có thể lựa chọn size áo phù hợp.
Xem thêm: Size giày Mỹ
Levi’s
Áo thun Levi’s là sản phẩm thời trang được ưa chuộng với kiểu dáng đơn giản, trẻ trung và dễ phối đồ. Với chất liệu vải mềm mại, thoáng mát, thoải mái kết hợp nhiều màu sắc, họa tiết khác nhau. Áo thun Levi’s phù hợp với nhiều phong cách thời trang và hoàn cảnh sử dụng khác nhau.
Size | Cổ | Ngực | Thắt lưng | Hông |
---|---|---|---|---|
XXS | 33 cm | 78 cm | 61 cm | 86 cm |
XS | 35 cm | 83 cm | 66 cm | 91 cm |
S | 36 cm | 89 cm | 71 cm | 96 cm |
M | 37 cm | 94 cm | 77 cm | 101 cm |
L | 38 cm | 100 cm | 83 cm | 108 cm |
XL | 40 cm | 108 cm | 90 cm | 115 cm |
Size | LEVIS® MADE & CRAFTED™ Size | Cổ | Ngực | Thắt lưng | Hông |
---|---|---|---|---|---|
XS | 0 | 37.4 cm – 37.7 cm | 81.3 cm – 86.4 cm | 66 cm – 71.1 cm | 66 cm – 71.1 cm |
X | 1 | 38.1 cm – 38.7 cm | 88.9 cm – 94 cm | 73.7 cm – 78.7 cm | 89 cm – 94 cm |
M | 2 | 39 cm – 40 cm | 96.5 cm – 101.6 cm | 81.3 cm – 86.4 cm | 96.5 cm – 101.6 cm |
L | 3 | 40.9 cm – 41.9 cm | 104.1 cm – 109.2 cm | 88.9 cm – 94 cm | 104.1 cm – 109.2 cm |
XL | 4 | 42.8 cm – 43.8 cm | 111.8 cm – 116.8 cm | 96.5 cm – 101.6 cm | 111.8 cm – 116.8 cm |
Size | Cổ | Ngực | Thắt lưng | Hông |
---|---|---|---|---|
XXL | 44.7 cm – 45.7 cm | 119.4 cm – 124.5 cm | 104.1 cm – 109.2 cm | 119.4 cm – 124.5 cm |
3XL | 46.6 cm – 47.6 cm | 127 cm – 132.1 cm | 111.8 cm – 116.8 cm | 127 cm – 132.1 cm |
4XL | 48.5 cm – 49.5 cm | 137.2 cm – 142.2 cm | 122 cm – 127 cm | 137.2 cm – 142.2 cm |
5XL | 51.1 cm – 52 cm | 147.3 cm – 152.4 cm | 132.1 cm – 137.2 cm | 147.3 cm – 152.4 cm |
6XL | 53.6 cm – 54.6 cm | 157.5 cm – 162.6 cm | 142.2 cm – 147.3 cm | 157.5 cm – 162.6 |
Adidas
Bảng quy đổi size áo thun Mỹ của Adidas sẽ có sự chênh lệch với nhau giữa size nam và nữ. Đối với nam thì size áo có phần to hơn và kích thước lên đến 3XL, phụ nữ sẽ có phần nhỏ hơn và chỉ đến 2XL.
Size | XS | S | M | L | XL | 2XL | 3XL |
Ngực | 31 – 33″ | 34 – 37″ | 37 – 40″ | 40 – 44″ | 44 – 48″ | 48 – 52″ | 53 – 58″ |
Thắt lưng | 27 – 29″ | 30 – 32″ | 32 – 35″ | 35 – 39″ | 39 – 43″ | 43 – 47″ | 48 – 53″ |
Hông | 32 – 34″ | 35 – 37″ | 37 – 40″ | 40 – 44″ | 44 – 48″ | 48 – 51″ | 51 – 56″ |
Size | XXS 0-2 | XS 4-6 | S 8-10 | M 12-14 | L 16-18 | XL 20-22 | XXL 24-26 |
Vòng ngực | 28.7 – 29.9″ | 30 – 32” | 33 – 35” | 36 – 37” | 38 – 40” | 41 – 43” | 44 – 46” |
Thắt lưng | 22.4 – 23.6” | 24 – 26” | 27 – 28” | 29 – 31” | 32 – 34” | 35 – 37” | 38 – 41” |
Hông | 32.3 – 33.5” | 34 – 36” | 37 – 38” | 39 – 41” | 42 – 43” | 44 – 46” | 47 – 49” |
Nike
Đối với size áo thun Mỹ của Nike có những kích thước áo dành cho người có số đo lên đến 3X nhằm đem lại sản phẩm phục vụ đến từng đối tượng khách hàng. Nike luôn cố gắng nỗ lực đảm bảo rằng tất cả mọi người có thể sử dụng sản phẩm của mình.
Size | XS | S | M | L | XL | XXL | XXXL | XXXXL |
Ngực | < 88 | 88–96 | 96–104 | 104–112 | 112–124 | 124–136 | 136–148 | 147-160 |
Thắt lưng | < 73 | 73–81 | 81–89 | 89–97 | 97–109 | 109–121 | 121–133 | 133-145 |
Hông | < 88 | 88–96 | 96–104 | 104–112 | 112–120 | 120–128 | 128–136 | 136-145 |
US Size | 0–2 | 4–6 | 8–10 | 12–14 | 16–18 | 20–22 |
Vòng 1 | 76–83 | 83–90 | 90–97 | 97–104 | 104–114 | 114–124 |
Thắt lưng | 60–67 | 67–74 | 74–81 | 81–88 | 88–98 | 98–108 |
Vòng 2 | 84–91 | 91–98 | 98–105 | 105–112 | 112–120 | 120–128 |
Calvin Klein
Bảng size áo thun Mỹ Calvin Klein thường tuân theo hệ thống size chuẩn bao gồm các kích thước từ XS đến XXL. Tuy nhiên, như với bất kỳ thương hiệu nào, có thể có sự khác biệt nhỏ về kích thước giữa các sản phẩm và bảng size của Calvin Klein có thể khác nhau đối với các loại áo khác nhau.
Size | EU / FR / IT | UK / US |
XS | 44 | 34 |
S | 46 | 36 |
M | 48 | 38 |
L | 50 | 40 |
XL | 52 | 42 |
XXL | 54 | 44 |
Kích cỡ | EU | UK | FR | IT | US |
---|---|---|---|---|---|
XXS | 32 | 4 | 34 | 38 | 0 |
XS | 34 | 6 | 36 | 40 | 2 |
S | 36 | số 8 | 38 | 42 | 4 |
m | 38 | 10 | 40 | 44 | 6 |
l | 40 | 12 | 42 | 46 | số 8 |
XL | 42 | 14 | 44 | 48 | 10 |
Ralph Lauren
Với chất lượng và kiểu dáng đẳng cấp, áo thun Mỹ của thương hiệu Ralph Lauren đã trở thành một biểu tượng thời trang và được yêu thích trên toàn thế giới. Áo thun của Ralph Lauren được thiết kế với nhiều kiểu dáng và màu sắc khác nhau. Chất liệu vải của áo thun Ralph Lauren thường là 100% cotton hoặc cotton pha polyester, đảm bảo độ bền và thoáng mát khi mặc.
Sizes | Ngực | Cổ | Tay Áo | Thắt lưng |
---|---|---|---|---|
xs | 78.7-86.4 cm | 35.6 cm | 81.3-82.6 cm | 66-71.1 cm |
s | 88.9-94 cm | 35.6-36.8 cm | 81.3-83.8 cm | 71.1-76.2 cm |
m | 96.5-101.6 cm | 38.1-39.4 cm | 86.4-88.9 cm | 78.7-86.4 cm |
l | 106.7-114.3 cm | 40.6-41.9 cm | 88.9-91.4 cm | 88.9-96.5 cm |
xl | 116.8-121.9 cm | 43.2-44.5 cm | 91.4-94 cm | 101.6-106.7 cm |
xxl | 124.5-132.1 cm | 45.7-47 cm | 94-96.5 cm | 109.2-114.3 cm |
Size | Ngực | Thắt lưng | Hông |
XS | 82,6 | 64,8 | 90,2 |
85,1 | 67,3 | 92,7 | |
S | 87,6 | 69,9 | 95,3 |
90,2 | 72,4 | 97,8 | |
M | 92,7 | 74,9 | 100,3 |
95,3 | 77,5 | 102,9 | |
L | 991,1 | 81,3 | 106,7 |
102,9 | 85,1 | 110,5 | |
XL | 108 | 90,2 | 115,6 |
Lời kết
Bài viết trên là những chia sẻ của Phong Duy về size áo thun Mỹ và cách đo size áo đúng cách. Mong rằng, với những thông tin về bảng quy đổi size áo từ các thương hiệu nổi tiếng mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn có thể tìm được size áo phù hợp cũng như có một trải nghiệm tốt khi chọn mua hàng Mỹ. Xin chân thành cảm ơn!